Classifieds  Opencars
  • Home
  • Listing
  • Search
  • Map
  • Contact
  • RSS
Publish new Login
Classifieds  Opencars
Publish new Login
×

Login

  • Sign in with Google

Forgot password?


  • Don’t Have an Account? Register
×

Forgot password


  • Don’t Have an Account? Register
×

Register

Type your password twice

captcha

  • Already Have an Account? Login
  • Sign in with Google
Warning! We detected you are currently off-line, please connect to gain full experience.
  • Home
  • Users
  • User Profile

User Profile

hoyomaivu

‹ › ×


    hoyomaivu


    Các Thì Trong Tiếng Anh Cơ Bản
    Học tiếng Anh, một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, yêu cầu chúng ta nắm vữ nhiều quy tắc ngữ pháp quan trọng, trong đó các thì là nội dung cốt lọi. Hiểu biết và sử dụng đúng các thì không chỉ giúp bạn giao tiếp tự tin hơn mà còn nâng cao khả năng viết và hiểu đúc các văn bản tiếng Anh.
    Bài viết này sẽ tổng hợp các thì trong tiếng Anh cơ bản, đồng thời đề cập đến nguồn học liệu uy tín tại trang web VinUni.edu.vn.
    1. Thì Hiện Tại Đơn (Present Simple)
    Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả hành động thường xuyên, thói quen hoặc sự thật hiển nhiên.
    Công thức:
    Khẳng định: S + V(s/es) + ...
    Phủ định: S + do/does + not + V(inf) + ...
    Câu hỏi: Do/Does + S + V(inf) + ...?
    Ví dụ:
    She goes to school every day.
    Do you like coffee?
    2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)
    Thì này dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc trong khoảng thời gian hiện tại.
    Công thức:
    Khẳng định: S + is/am/are + V-ing + ...
    Phủ định: S + is/am/are + not + V-ing + ...
    Câu hỏi: Is/Am/Are + S + V-ing + ...?
    Ví dụ:
    They are studying English now.
    Are you watching TV?
    Xem: https://vinuni.edu.vn/vi/hieu-ro-12-thi-trong-tieng-anh-va-cach-su-dung-chinh-xac-nhat/
    3. Thì Quá Khứ Đơn (Past Simple)
    Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
    Công thức:
    Khẳng định: S + V-ed/V(cột 2) + ...
    Phủ định: S + did + not + V(inf) + ...
    Câu hỏi: Did + S + V(inf) + ...?
    Ví dụ:
    I visited my grandparents yesterday.
    Did she call you last night?
    4. Thì Tương Lai Đơn (Future Simple)
    Thì tương lai đơn dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
    Công thức:
    Khẳng định: S + will + V(inf) + ...
    Phủ định: S + will + not + V(inf) + ...
    Câu hỏi: Will + S + V(inf) + ...?
    Ví dụ:
    We will travel to Hanoi next week.
    Will you join the meeting tomorrow?
    5. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect)
    Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng khi hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn có liên quan đến hiện tại.
    Công thức:
    Khẳng định: S + have/has + V(cột 3) + ...
    Phủ định: S + have/has + not + V(cột 3) + ...
    Câu hỏi: Have/Has + S + V(cột 3) + ...?
    Ví dụ:
    She has finished her homework.
    Have you ever been to Paris?
    Kết Luận
    Trên đây là tổng quan cơ bản về các thì trong tiếng Anh. Để nắm vữ chắc hơn các kiến thức này, bạn có thể tham khảo thêm tài liệu tại trang web VinUni.edu.vn, một nguồn học tập uy tín và phong phú. Hãy luyện tập thường xuyên để có thể sử dụng thành thạo các thì trong giao tiếp và viết lạch!

    • Created: 03-01-25
    • Last Login: 03-01-25
     
    ×

    Contact

    captcha
     

    hoyomaivu advertisements

    © Classifieds Opencars 2025